ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG MẦM
NON PHÖÔØNG 6
  !important;
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
Số 179 /BC-MNP6
|
Quận 10,
ngày 14 tháng 9 năm 2014
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2014-2015
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. THỰC HIỆN
CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Theo
điều 4 : Nội dung công khai
a)
Cam kết chất
lượng giáo dục
-
Mức độ về sức
khỏe, về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
NHÀ TRẺ
|
MẪU GIÁO
|
THỂ CHẤT
|
-Khỏe mạnh, cân nặng và
chiều cao phát triển bình thường trong kênh A. Không SDD cân nặng.
-Thực hiện được các vận
động theo độ tuổi qui định .
-Có khả năng làm một số
việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.
|
-Khỏe mạnh, cân nặng và
chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Không SDD cân nặng , hạn
chế SDD chiều cao, hướng đến sự phát triển cân đối hài hòa theo lứa tuổi.
-Có một số thói quen, hiểu
biết, kĩ năng trong ăn uống, giữ gìn
vệ sinh- sức khỏe – dinh dưỡng và bảo đảm sự an toàn cho bản thân.
|
NHẬN THỨC
|
- Có khả năng chú ý , tập
trung và thực hiện những yêu cầu đơn giản của người lớn. Nhận biết và gọi tên
những sự vật quen thuộc trong cuộc sống, xã hội. Diễn đạt yêu cầu tối thiểu
bằng lời nói đơn giản , ngắn gọn .
- Có một số hiểu biết ban
đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc
|
- Ham hiểu biết, thích khám
phá các sự vật hiện tượng xung quanh .
-Có khả năng quan sát, phán
đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản trong giao tiếp ứng xử hằng
ngày .
- Biết được các sự kiện xã hội đang diễn ra
và có hành vi tích cực hướng đến những sự kiện đó.
|
NGÔN NGỮ
|
-Biết dùng lời nói để giao
tiếp, yêu cầu đơn giản .
|
-Có khả năng lắng nghe,
hiểu lời nói trong giao tiếp .
-Diễn đạt rõ ràng và biết giao
tiếp có văn hóa , lịch sự nơi công cộng với mọi người.
|
TÌNH CẢM – XÃ HỘI-
|
-Mạnh dạn giao tiếp với
những người gần gũi
-Có khả năng cảm nhận và
biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi
-Thích nghe hát, hát và vận
động theo nhạc
-Thích vẽ, xé dán, xếp
hình…
|
-Mạnh dạn và tự tin thể
hiện bản thân .
-Có một số kĩ năng sống:tôn
trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
-Thực hiện một số qui tắc
trong sinh hoạt gia đình, trường lớp MN, cộng đồng gần gũi.
|
THẨM MỸ
|
-Cảm nhận được vẻ đẹp thiên
nhiên, xã hội,chủ động thể hiện cảm
xúc, sáng tạo trong mọi hoạt động nghệ thuật .
|
- Các lớp
học ngoại khóa trường tổ chức theo nhu cầu phụ huynh không bắt buộc: Anh văn – TDNĐ – Vẽ . Thời gian học: 15g30-
16g30
-
Chương trình Chăm
sóc Giáo dục trường đang thực hiện: Chương trình CSGD Mầm Non .
*
Các điều kiện, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục:
+ Thực đơn cho từng lứa tuổi thay đổi theo
tuần. Tỷ lệ calo cung cấp trong ngày bình quân: 55-60 % calo .
+ Trẻ được khám sức khỏe, phân loại
tình trạng sức khỏe đầu năm; Tẩy giun định kỳ: 2 lần/ năm học.
+ Được theo dõi sức khỏe, cân nặng
định kỳ/ Quý ( đối với trẻ kênh A)
* Các
khoản thu phí đầu năm học 2014-2015:
Thu theo văn bản qui định ( số 2949/HDLS/GDĐ-TC)
Học phí : Nhà trẻ: 200.000đ/ tháng
Mẫu giáo: 160.000 đ/ tháng
Thu theo thỏa thuận:
1.Tổ chức phục vụ bán trú: 100.000 đ/ tháng
2. Vệ sinh bán trú:
20.000 đ/ tháng
3. Thiết bị vật dụng phục vụ bán trú: 100.000 đ/ học
kỳ
4. Tiền trông xe: 30.000 đ/ tháng
Ngoại khóa: Anh
văn: 60.000 đ/ tháng
Nhịp điệu- vẽ: 50.000 đ/ tháng
Thu hộ- chi hộ:
1.
Học phẩm, học cụ,
đồ dùng dạy học:
Nhà
trẻ: 50.000 đ/ học kỳ
Mẫu giáo: 75.000 đ/ học kỳ
2.
Ăn sáng: 11.000
đ/ngày
3.
Ăn trưa + yaourt:
28.000 đ/ ngày
4.
Bảo hiểm tai nạn
học sinh: 30.000 đ/ năm.
+ Kết quả về nuôi dưỡng : năm học 2013-2014
* Khẩu phần dinh dưỡng :
Nhà trẻ đạt : 57-59 %
Mẫu giáo : 56-
58 %
* Tỷ lệ giảm SDD- Thừa
cân- Béo phì:
- SDD thấp còi : Đầu vào :
5/266 tỷ lệ : 1.2% Phục hồi : 2 tỷ lệ : 40 %
- Dư cân - Béo phì :
Đầu vào : 62/266 tỷ lệ :
22.7% Phục hồi : 9 tỷ lệ : 14.5 %
b. Chất lượng nuôi dưỡng, căm sóc và giáo dục thực tế:
(Biểu mẫu 01 )
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng
số trẻ em
|
260
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học
hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em
được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
260
|
|
14
|
46
|
66
|
47
|
87
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ
sức khỏe
|
260
|
|
14
|
46
|
66
|
47
|
87
|
IV
|
Số trẻ em
được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
260
|
|
14
|
46
|
66
|
47
|
87
|
V
|
Kết quả phát triển sức
khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh bình thường
|
|
|
49/60
|
|
|
57/87
|
2
|
Kênh dưới -2
|
|
|
|
|
|
|
2/87
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh trên +2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kênh trên +3
|
|
|
5/60
|
|
|
8/87
|
6
|
Phân loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng
|
|
|
2/60
|
|
|
2/87
|
8
|
Số trẻ em béo phì
|
|
|
4/60
|
|
|
8/87
|
VI
|
Số trẻ em
học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
14
|
46
|
66
|
47
|
87
|
1
|
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo
dục trẻ 3-36 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục mầm
non
Chương trình giáo dục nhà
trẻ
|
|
|
14
|
46
|
66
|
47
|
87
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo
dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm
non
Chương trình giáo dục mẫu
giáo
|
|
|
|
|
66
|
47
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
a.. Cơ sở vật chất
Biểu mẫu 03
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
9
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
9
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích
đất toàn trường (m2)
|
945.24
|
|
V
|
Tổng diện tích sân
chơi (m2)
|
403.24
|
|
VI
|
Tổng diện tích
một số loại phòng
|
538.04
|
1.69 m2
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
843.24
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
34
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
|
40
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
VIII
|
Tổng số thiết
bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
|
12
|
- Máy vi tính : 7
- Máy chiếu : 0
- Máy ảnh kỹ thuật số :1
- Máy in : 4
|
IX
|
Tổng số thiết bị
phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
4
|
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn organ, ghi ta, trống)
|
1
|
|
3
|
Máy phô tô
|
1
|
|
5
|
Máy nghe nhạc
|
6
|
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
7
|
Thiết bị khác
|
1
|
Máy scan
|
8
|
Đồ chơi ngoài trời
|
7
|
|
9
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
240 bộ
|
- Bàn 240
- Ghế 480
|
10
|
Thiết bị khác…
|
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
5
|
|
0.07 m2
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT
ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà
tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo
dục
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
...
|
|
|
b. Đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Biểu mẫu 04
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và
tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm
việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời
hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng
làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán
bộ quản lý và nhân viên
|
32
|
20
|
12
|
|
|
16
|
3
|
1
|
|
|
I
|
Giáo
viên
|
17
|
17
|
|
17
|
|
13
|
3
|
1
|
|
|
II
|
Cán
bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân
viên
|
12
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
9
|
1
|
6
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Số lượng GV,CBQL và nhân
viên bồi dưỡng trong năm học
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng GV,CBQL và nhân
viên bồi dưỡng trong 2 năm tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhà trường có
kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ Cán bộ- giáo
viên- nhân viên trong năm học 2014-2015
và tạo điều kiện cho đội ngũ tham gia học tập bồi dưỡng để đáp
ứng, hỗ trợ nhiệm vụ của Cán bộ- nhân viên được phân công trong năm
học.
Nôi nhaän :
-
Lưu: VT.
  !important;
  !important;
|
HIỆU
TRƯỞNG
( đã ký)
Nguyễn Kim
Hà
|